Ôn tập về phép nhân và phép chia lớp 2 bao gồm ôn tập cả phần lý thuyết và bài tập thực hành có lời giải giúp các em củng cố và có kỹ năng giải các bài toán khó trong các bài kiểm tra cũng như trong các kỳ thi cuối kỳ và các kỳ thi học sinh giỏi đạt kết quả tốt. Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn ôn tập lại phần lý thuyết cơ bản và các dạng bài tập khác nhau, Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Xem thêm : Các dạng bài tập về phép nhân lớp 2, 3, 4, 5
Tóm tắt lý thuyết
1.Phép nhân
– Hiểu mối quan hệ giữa tổng của các số hạng giống nhau với phép nhân.
– Biết cách viết, đọc và kết quả của phép nhân
2. Phép chia
– Mối quan hệ giữa phép chia và phép nhân
– Đọc, viết và tính kết quả của phép nhân
Các dạng toán
Xem thêm : Với bốn chữ số 2 và các phép tính
Luyện tập
Câu 1:
a. 2 x …… +3 = 9
b. …… : 3 + 2 = 5
c. 4 x …… – 2 = 10
d. 15 : …… – 3 = 2
Lời giải
a. 2 X 3 + 3 = 9
b. 9 : 3 + 2 = 5
c. 4 x 3 – 2 = 19
d. 15 ; 3 – 3 = 2
Câu 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 x 4 : 2 …… 3 x 5 : 3
b. 12 : 6 x 3 …… 2 x 9 : 3
c. 8 : 4 : 2 …… 1 x 1 x 2
Lời giải
a. 3 x 4 : 2 > 3 x 5 : 3
b. 12 : 6 x 3 = 2 x 9 : 3
c. 8 : 4 : 2 < 1 x 1 x 2
Câu 3: Tìm hai số có tích bằng 0 và có tổng bằng 4.
Lời giải
Hai số có tích bằng 0 thì phải có ít nhất một thừa số bằng 0.
Tổng hai số bằng 4, trong đó có một số bằng 0 thì số còn lại phải bằng 4.
Hai số cần tìm là 0 và 4.
Câu 4: Tìm số có hai chữ số sao cho số chục chia cho số đơn vị được kết quả bằng 6.
Lời giải
Số chục và số đơn vị đều không một quá 9
Số chục chia cho số đơn vị được thương bằng 6 thì số chục phải bằng
6 số đơn vị bằng 1.
Vậy số cần tìm là 61.
Câu 5: Tìm x:
a. x x 4 = 32
b. 5 x x = 15
c. x : 3 = 4
Lời giải
a. x x 4 = 32
x = 32 : 4
x = 8
b. x : 3 = 4
x = 4 x 3
x = 12
c. 5 x x = 15
x = 15 : 5
x = 3
Câu 6 :
a. Số hình tròn được tô đậm bằng một phần mấy số hình tròn của hình A.
b. Số hình vuông được tô đậm bằng một phần mấy số hình vuông của hình B.
Lời giải
a. Số hình tròn được tô đậm bằng 1/4 số hình tròn ở hình A.
b. Số hình vuông được tô đậm bằng 1/4 số hình vuông ở hình B.